Mu Server
  • 🏤Home
  • 🛂Fanpage Và Nhóm Server
  • ⏭️Tải Game
  • 👷Hướng Dẩn AE Fix
  • ✍️Tạo tài khoản
  • 🧑‍🔧Liên Hệ Hổ Trợ
  • 🙏Góc Donate
  • 🔥Sự Kiện Mới Ra
  • 🔥Nơi Cập Nhật Tin Tức
  • 🇻🇳Thông Tin Tổng
    • 📌Thời Gian SK Chính
    • ⛑️Lệnh Trong Game
    • 🇭🇰Tính Năng Của Server
      • 🎮Tính Năng Cộng Điễm Nhanh
      • 🎮Tính Năng Khoá
      • 🎮Tính Năng Treo Shop
      • 🎮Tính Năng Kho Đồ
      • 🎮Tính Năng Ngân Hàng Ngọc
      • 🎮Dăng Ký InGame
      • 🎮Đổi Pass InGame
    • 🔨Cách Dân Cày Sống
    • ⚔️Event Server
      • 🏹Sự Kiện Mới
        • ⏺️Siêu Boss Rông 2 Mỗm
        • ⏺️Chiến Trường Cổ
        • ⏺️Rương Thần Bí
      • 🏹Hoạt Động Hàng Ngày
        • ➡️THÁP TINH LUYỆN
        • ➡️BẠCH LONG ĐIỆN ( Chưa Mở )
        • ➡️IMPERIAL GUARDIAN
        • ➡️DOUBLE GOER
      • 🏹Sự Kiện Boss Tấn Công
        • ⛔BOSS Rồng Đỏ
        • ⛔BOSS GUILD
        • ⛔BOSS QUỶ VƯƠNG
        • ⛔BOSS Nhện Đen RAKLION
        • ⛔BOSS MEDUSA
        • ⛔BOSS KUNDUN
        • ⛔BOSS HOÀNG KIM
      • 🏹Sự Kiện Hàng Ngày
        • ⛔Binh Đoàn Yêu Tinh Xmas
        • ⛔PHÙ THỦY TRẮNG
        • ⛔Huyết Lâu
        • ⛔Hỗn Nguyên Lâu
        • ⛔Quảng Trường Quỷ
        • ⛔QUỶ XƯƠNG
        • ⛔Happy New Year
        • ⛔Thỏ Ngọc Cung Trăng
        • ⛔Event Mùa Hè
    • ⚫Nâng Cấp Vật Phẩm
      • 🔵Cánh Cấp 1
      • 🔵Cánh Cấp 2
      • 🔵Cánh Cấp 3
      • 🔵Sói Tinh
      • 🔵Tỷ Lệ Đập Đồ
      • 🔵Nâng Cấp Dòng Vàng
  • 🗺️Các Map Trong Mu Online
  • 🇻🇳Thông Tin Cấp Độ Set Đồ
Powered by GitBook
On this page
  • I. Cấp độ vũ khí từng chủng tộc
  • II. Cấp độ giáp trụ từng chủng tộc
  • III. Các loại khiên

Thông Tin Cấp Độ Set Đồ

I. Cấp độ vũ khí từng chủng tộc

Chủng tộc
Vũ khí

Phù Thủy

Câp 1: Gậy Xương, Gậy Tiên, Gậy Rắn Cấp 2: Gậy Sét, Gậy Đầu Lâu Cấp 3: Gậy Ma Thuật, Gậy Phục Sinh Cấp 4: Gậy Lôi Phong, Gậy Hủy Diệt Cấp 5: Gậy Triệu Hồn Cấp 6: Gậy Kundun Cấp 7: Gậy Thiên Sứ Cấp 8: Gậy Thần Ma (380 Level) VK Rồng : Gậy Hỏa Long Socket: Gậy Quỷ Vương (400)

Chiến Binh

Cấp 2: Hỏa Đao, Khoái Đao Cấp 3: Kiếm Điện Cấp 4: Kiếm Hủy Diệt, Rìu Hỏa Long, Kiếm Băng Cấp 5: Thiên Ma Kiếm, Đại Long Đao Cấp 6: Ỷ Thiên Đao Cấp 7: Cuồng Phong Đao, Vuốt Quỷ Cấp 8: Đao Quyền Năng (380 Level) VK Rồng : Thiên Tử kiếm, Chùy Vương Socket: Ngọc Bích Kiếm, Hỏa Long Kiếm (400)

Tiên Nữ

Cấp 1: Cung Bạc, Nỏ Rắn Cấp 2: Nỏ Thiên Thanh, Nỏ Kim Ngân Cấp 3: Mai Hoa cung Cấp 4: Nỏ Thánh Cấp 5: Cung Thiên Mệnh Cấp 6: Cung Thiên Thần, Nỏ Thánh Nữ Cấp 7: Mỹ Nhân Cung Cấp 8: Cung Thái Bình (380 Level) VK Rồng : Nỏ Hỏa Long Socket: Cung Thiên Vũ, Cung Thần Ưng, Chùy Băng Tinh (400)

Đấu Sĩ

Cấp 4: Lôi Phong đao Cấp 5: Ảo Ảnh đao Cấp 6: Hỏa Tinh Kiếm Cấp 7: Đao Sinh Mệnh Cấp 8: Đao Hồng Long (380 Level) VK Rồng : Kiếm Hỏa Long Socket: Bá Vương Kiếm (400)

Chúa Tể

Cấp 2: Trượng Chiến Cấp 3: Trượng Thép Cấp 4: Trượng Bóng Tối Cấp 5: Trượng Kim Cương Cấp 6: Trượng Tối Cao Cấp 7: Trượng Đại Vương Cấp 8: Trượng Thái Dương (380 Level) VK Rồng: Q.T Thiên Tử Socket: Lôi Phong Trượng (400)

Thuật Sĩ

Cấp 2: Gậy Triệu Hồi Cấp 3: Gậy Ánh Bạc, Sách Hỏa Kỳ Lân Cấp 4: Khuyển Xích Quỷ, Sách Quỷ Kiếm Cấp 5: Sách Ma Công Cấp 8: Khuyển Bão Điện (380 Level) VK Rồng: Gậy Thiên Nữ Socket: Gậy Nữ Vương, Gậy Chiêm Tinh (400)

Thiết Binh

Cấp 5: Nắm đấm Địa Long Cấp 6: Nắm đấm Bạch Hổ Cấp 7: Nắm đấm Quyền Lực Cấp 8: Vuốt Phượng Hoàng (380 Level) VK Rồng: Vuốt Thiên Tử Socket: Vuốt Huyết Long (400)

II. Cấp độ giáp trụ từng chủng tộc

Chủng tộc
Giáp trụ

Phù Thủy

Cấp 1: set Vải Thô Cấp 2: set Xương Cấp 3: set Nhân sư Cấp 4: set Ma Thuật Cấp 5: set Ánh Trăng Cấp 6: set Triệu Hồn Cấp 7: set Ma Vương Cấp 8: set Thần Ma (380 Level) Socket: set Quỷ Vương (400)

Chiến Binh

Cấp 1: set Da, Đồng Cấp 2: set Trâu Xanh Cấp 3: set Thiên Kim, Thiết Phiến Cấp 4: set Hỏa Long Cấp 5: set Hắc Long , set Hắc Điểu Cấp 6: set Phượng Hoàng Cấp 7: set Thần Long Cấp 8: set Quyền Năng (380 Level) Socket: set Hoàng Long, set Thần Thoại (400)

Tiên Nữ

Cấp 1: set Lụa, Trinh nữ Cấp 2: set Thiên Thanh Cấp 3: set Ngọc Bích Cấp 4: set Kim Ngân Cấp 5: set Nữ Thần Cấp 6: set Giai Nhân Cấp 7: set Thánh Nữ Cấp 8: set Thái Bình (380 Level) Socket: set Anh Vũ, set Thiên Vũ (400)

Đấu Sĩ

Cấp 4: set Phong Vũ Cấp 5: set Hỏa Thần Cấp 6: set Lôi Phong Cấp 7: set Cuồng Phong Cấp 8: set Hồng Long (380 Level) Socket: set Hủy Diệt, set Bóng Ma (400)

Chúa Tể

Cấp 3: set Thiết Ma Cấp 4: set Huyền Thiết Cấp 5: set Hắc Vương Cấp 6: set Hoàng Kim Cấp 7: set Chí Tôn Cấp 8: set Thái Dương (380 Level) Socket: set Đế Vương (400)

Thuật Sĩ

Cấp 3: set Thuật sĩ Cấp 4: set Hỏa Thiên Cấp 5: set Ma Pháp Cấp 6: set Phục Ma Cấp 7: Không có Cấp 8: set Bão Điện(380 Level) Socket: set Nữ Vương, set Chiêm Tinh (400)

Thiết Binh

Cấp 5: set Địa Long Cấp 6: set Bạch Hổ Cấp 7: set Quyền Lực Cấp 8: set Bạch Long (380 Level) Socket: set Huyết Long (400)

III. Các loại khiên

Loại Item
Giáp trụ

Khiên

Cấp 1: Khiên Tròn , Sừng , Diều Cấp 2: Khiên Sắt, Bạc, Gia Huy Cấp 3: Khiên Xương, Chông, Kim Long, Xà Cấp 4: Ma Thuật, Ngưu Vương, Trụ, Tiên Nữ Cấp 5: Triệu Hồn, Hỏa Long, Thập Tự, Thánh Nữ Khiên Vinh Quang (400) – Socket – Class DK Khiên Giác Đấu (400) – Socket – Class MG Khiên Băng Tinh (400) – Socket – Class EF & SM Khiên Bạch Dương (400) – Socket – Class DW

PreviousCác Map Trong Mu Online

Last updated 1 month ago

🇻🇳